Máy in truyền nhiệt Linx TT1000

  • Thương hiệu: Linx – Anh Quốc
  • Độ rộng của ruy băng: 20mm – 55mm (53mm), 55 – 110mm (107mm)
  • Chiều dài tối đa của ruy băng: 1200m
  • Tốc độ in – chế độ liên tục: 1 – 1000mm/s (53mm), 1 – 1000mm/s (107mm)
  • Tốc độ in – chế độ in gián đoạn: 10 – 800mm/s (53mm), 10 – 600mm/s (107mm)
  • Đầu in: 53mm/107mm, độ phân giải 300 dpi, 12 dots/mm
  • Chiều dài dây cáp giữa máy in và bộ điều khiển: 3m
  • Màn hình LCD cảm ứng màu, 8.0” WVGA (800×480)

Máy in truyền nhiệt Linx TT1000 đến từ thương hiệu Linx (máy in truyền nhiệt) là giải pháp in lý tưởng cho các loại bao bì, ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau. Cùng tìm hiểu Linx TT1000 qua bài viết được giới thiệu dưới đây. 

Lợi ích khi sử dụng của Linx TT1000

Dưới đây là một số lợi ích khi sử dụng máy in Linx TT1000, cụ thể như sau:

Tiết kiệm chi phí đầu tư, gia tăng năng suất sản xuất

  • Thiết kế ruy băng theo dạng băng cassette đảm bảo việc thay ruy băng nhanh chóng, đơn giản giúp tiết kiệm thời gian.
  • Máy in truyền nhiệt TT1000 có ruy băng dài 1200m, chiều rộng lên tới 107mm – Giảm thiểu tần suất thay cuộn ruy băng.
  • Cơ chế vận hành không cần khí nén: Giảm thiểu chi phí lắp đặt và vận hành nhưng vẫn đảm bảo chất lượng in ổn định.
  • Tối ưu hóa việc sử dụng ruy băng với 3 chế độ lựa chọn tiết kiệm ruy băng.
  • Tốc độ in nhanh lên đến 1000mm/s giúp gia tăng hiệu suất làm việc

Màn hình cảm ứng ít bị lỗi, hỗ trợ thiết kế đơn giản 

  • Màn hình cảm ứng màu dễ sử dụng giúp giảm thiểu lỗi và không gây ra trở ngại khi vận hành.
  • Định dạng mã hóa tiêu chuẩn cho phép việc lập trình cơ bản mà không cần đến máy tính.
  • Phần mềm thiết kế hình ảnh CLARiSOFT, hỗ trợ nhiều định dạng đồ họa: mã vạch (Barcodes EAN-8, EAN-13, UPC-A, UPC-E, Code 39, EAN128, Code 128, ITF, PDF417, Data Matrix, QR Code, RSS…

Đáp ứng nhu cầu sản xuất đa dạng

  • Dễ dàng cài đặt và duy trì chất lượng in nhờ điều khiển áp suất điện tử.
  • Các loại máy in truyền nhiệt của Linx vận hành dễ dàng thông qua giao diện điều khiển đồ hoạ trực quan.
  • Tăng kích thước vùng in và chiều dài ruy băng để đáp ứng tốt hơn nhu cầu ứng dụng và sản xuất.

Xem thêm: Tổng hợp các loại máy in date chất lượng cao tại VMS:

Thông tin liên hệ:

Thông số kỹ thuật

  MÁY IN RUY BĂNG TT1000
  ĐẦU IN 53m 107mm
  Độ rộng của ruy băng 20 – 55mm 55 – 110mm
  Chiều dài tối đa của ruy băng 1200 1200
  Tốc độ in – chế độ in gián đoạn 10 – 800mm/s 10 – 600mm/s
  Tốc độ in – chế độ in liên tục 1 – 1000mm/s 1 – 1000mm/s
  Công suất 700 lần/phút 450 lần/phút
  Chiều dài dây cáp giữa máy in và bộ điều khiển 3 3
  Dải nhiệt độ hoạt động 0 – 40 0 – 40
  Vùng in – chế độ liên tục Rộng 53mm x Dài 300mm Rộng 107mm x Dài 300mm
  Vùng in – chế độ gián đoạn Rộng 53mm x Dài 75mm Rộng 107mm x Dài 75mm
  Độ ẩm tối đa 85%
  Nguồn điện 100 – 240V, 2A, 50/60Hz
  Độ phân giải 300 dpi, 12 dots/mm
  Thương hiệu Anh

address zalo phone