Máy in date code Linx 8830

  • In từ 1 – 4 dòng, gồm: văn bản, ký hiệu và số, mã barcoders.
  • Chiều cao ký tự: 1,8 đến 20 mm
  • Tốc độ tối đa in 1 dòng: 7.28m/s (theo tiêu chuẩn in 1 dòng, với ký tự cao 5 dot)
  • Tốc độ tối đa in 2 dòng: 2.46m/s (in 2 dòng, ký tự cao 7 dot)
  • Nhiệt độ hoạt động: 5 – 45 độ C
  • Nguồn điện: 100 – 230V, 50/60Hz
  • Công suất tiêu thụ: 38W
  • Vỏ máy làm bằng thép không gỉ cao cấp, đáp ứng tiêu chuẩn kháng bụi nước IP55

Với thâm niên hơn 22 năm phục vụ tại thị trường máy in công nghiệp tại Việt Nam, Linx hiểu rõ các đặc tính khắt khe về sản phẩm và môi trường hoạt động sản xuất từ cơ sở – xưởng sản xuất, nhà máy. Máy in date code Linx 8830 ra đời chính là sản phẩm được thiết kế chuẩn mực, duy nhất cho thị trường Việt Nam. Cùng tìm hiểu thông tin của máy qua bài viết được giới thiệu dưới đây.

Đặc điểm chung của máy in Linx 8830

Linx 8830 được nghiên cứu kỹ lưỡng về kỹ thuật, công nghệ nhằm đáp ứng tối đa yêu cầu của khách hàng. Dưới đây là những đặc điểm chung của máy in phun liên tục Linx 8830, cụ thể như sau:

Tổng chi phí đầu tư và tiêu hao thấp

  • Mức tiêu hao dung môi thấp (dưới 3.5ml/h), tiết kiệm tối đa chi phí nguyên liệu
  • Bộ lọc chính được thay thế dễ dàng nhằm giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.
  • Chu kỳ vệ sinh đầu in 3 tháng/ lần, giảm tối đa thời gian downtime và tiêu thụ nguyên liệu.

Năng suất làm việc ổn định

  • Đầu in bền với thiết kế kín, nhằm hạn chế sự ma sát và các tác động từ yếu tố bên ngoài môi trường.
  • Công suất in dự trữ lên đến 8 giờ (tính từ khi máy báo hết nhiên liệu), nhằm giảm thiểu thời gian ngừng trệ hoạt động của dây chuyền.
  • Tích hợp công nghệ IoT hỗ trợ Linx Printernet với chức năng giám sát máy in từ xa. Tính năng này giúp kiểm soát tốt dây chuyền, đồng thời giải quyết kịp thời sự cố từ xa nhằm nâng cao chất lượng sản xuất.

 

Xem thêm:

Linx 8830 được thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt lắp đặt trên nhiều dây chuyền

  • Màn hình cảm ứng có thể tùy chỉnh với hình ảnh sản phẩm để cài đặt mã in.
  • Truy cập nhanh với thao tác một chạm, và có hướng dẫn từng bước cho lần đầu tiên cài đặt.
  • Châm nhiên liệu đơn giản một thao tác khi in – không giây mực, không cần dụng cụ và không xảy ra lỗi.
Hình ảnh ứng dụng của Linx 8830

Thông tin liên hệ

Thông số kỹ thuật

  • In từ 1 – 4 dòng, gồm: văn bản, ký hiệu và số, mã barcoders.
  • Chiều cao ký tự: 1,8 đến 20 mm
  • Tốc độ tối đa in 1 dòng: 7.28m/s (theo tiêu chuẩn in 1 dòng, với ký tự cao 5 dot)
  • Tốc độ tối đa in 2 dòng: 2.46m/s (in 2 dòng, ký tự cao 7 dot)
  • Nhiệt độ hoạt động: 5 – 45 độ C
  • Nguồn điện: 100 – 230V, 50/60Hz
  • Công suất tiêu thụ: 38W
  • In ký tự in đậm (lên đến 9 lần) và xoay chiều ký tự in (xoay theo góc 90 độ)
  • Màn hình cảm ứng đủ màu 7 inch có tấm che polymer chắc chắn, chống dung môi
  • Vỏ máy làm bằng thép không gỉ cao cấp, đáp ứng tiêu chuẩn kháng bụi nước IP55
  • Dây đầu in dài 2m & 4m cho khách hàng lựa chọn
  • Dễ dàng tích hợp dây chuyền sản xuất
  • Cổng USB để sao lưu và chuyển bản tin, kết nối wifi cho Linx PrinterNet.
  • Trình chỉnh sửa ngày và giờ, với chức năng nhảy ngày tự động
  • Có thể lưu trữ đến 1000 bản tin bằng bộ nhớ trong máy.

address zalo phone