







Máy dò kim loại trong chất lỏng
+ Độ cao lối vào/lối ra: 750mm
+ Độ nhạy: Fe φ0.4mm – SUS304 φ0.7mm
+ Kích thước ống (inch): Tối đa 3 inch
+ Lưu lượng tối đa: Từ 500 – 7000 (l/h)
MÁY DÒ KIM LOẠI TRONG CHẤT LỎNG SQUARE TỪ NHẬT BẢN
Máy dò kim loại trong chất lỏng thường được dùng để kiểm tra các sản phẩm ở dạng dung lịch chất lỏng. Chúng được di chuyển bên trong ống dẫn. Máy sẽ kiểm tra về sự tồn sót của kim loại khi dung dịch chất lỏng di chuyển bên trong ống dẫn. Tất cả quá trình này diễn ra trước khi di chuyển đến khu vực thành phẩm.
Điểm đặc biệt ở dòng máy dò Square là ống dẫn chính có thể tháo ra vệ sinh khi cần, chỉ với thao tác một nút bấm đơn giản.
TÍNH NĂNG TỐI ƯU CỦA MÁY DÒ KIM LOẠI TRONG CHẤT LỎNG
+ Sở hữu chức năng đặc biệt ECP. Đây là chức năng nhằm hỗ trợ loại bỏ sản phẩm bị lỗi và đảm bảo độ nhạy cao. Đặc biệt hiệu quả hơn khi dùng kiểm tra sản phẩm mang đặc tính dạng nước hoặc sản phẩm có chứa lượng muối lớn.
+ Có tính năng Histosy được nâng cao. Có thể lưu trữ những sự kiện trong quá trình vận hành. Có thể kiểm tra thông số sau khi dò, cũng như hiển thị các số liệu thông số máy liên quan trong quá trình vận hành.
+ Thân máy bằng thép không gỉ với tiêu chuẩn HACCP (loại chống nước). Thêm vào đó là thiết kế tháo lắp đơn giản khi vệ sinh.
Tìm hiểu thêm: Công nghệ sóng đôi để dò kim loại đến từ Nhật Bản
MÁY DÒ TRONG CHẤT LỎNG VỚI NHỮNG ĐIỂM NỔI BẬT
+ Với chỉ số độ nhạy Fe là 0.4 mm. Máy nhanh chóng phát hiện kim loại khi dung dịch chất lỏng đi qua ống dẫn.
+ Đường kính bên trong của cuộn dò khi mở (coli opening) đạt 100 (mm). Điều này giúp tối đa hóa lưu lượng các sản phẩm dò bên trong đường ống.
+ Với độ cao của lối vào/ lối ra là 750mm nhằm tối đa hóa diện tích đầu ra hoặc vào của sản phẩm.
Series bài viết hữu ích về giải pháp toàn diện trong công nghiệp:
Phần 1 - Máy đóng gói bao bì liên tục
Phần 2 - Máy đóng gói nông sản
Máy dò kim loại trong chất lỏng có bảng thông số kỹ thuật như sau:
Model | SD3P-100RW10 | SD3P-100RW15 | SD3P-100RW20 | SD3P-100RW25 | SD3P-100RW30 | |
Độ nhạy (mm) | Fe | φ0.4 | ||||
SUS304 | φ0.7 | |||||
Đường kính bên trong của cuộn dò khi mở (coil opening) | φ100 | |||||
Kích thước ống (inch) | 1.0 | 1.5 | 2.0 | 2.5 | 3.0 | |
Độ cao của lối vào/ lối ra | 750mm | |||||
Hình dạng vòng sắt đệm (Ferrule shape) | Vòng đệm sắt IDF | |||||
Lưu lượng tối đa (l/h) tham khảo | 500 | 1200 | 2000 | 4500 | 7000 | |
Khả năng chịu được áp suất (MPa) | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 0.3 | |
Khả năng chịu nhiệt(℃) | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | |
Cách thức phân loại sản phẩm lỗi | Van bóng 3-way dẫn động bằng khí | |||||
Điều kiện vận hành van bóng | Nhiệt độ hoạt động từ -5℃ đến 95℃. Áp suất tối đa: 0.7 MPa, IP55 | |||||
Nguồn điện hoạt động | AC200V(50/60Hz) | |||||
Áp suất khí lúc vận hành | 0.5~0.7MPa | |||||
Kích thước ống (vòi) khí | φ6.0mm | |||||
Lượng khí tiêu thụ (lúc vận hành) | 0.5l | |||||
Phụ kiện | Chìa móc (hook spanner), cái kẹp (lối vào, lối thoát ra của sản phẩm tốt) | |||||
Tùy chọn | Bộ hiển thị (Indicator), Ống sắt đệm (SUS: chống nước) | |||||
Trọng lượng tham khảo (kg) | 91 | 94 | 100 | 107 | 111 |
Máy dò kim loại trong chất lỏng được dùng để kiểm tra các sản phẩm dạng nước, chất lỏng hay dung dịch, được dy chuyển qua ống dẫn.
Cảm ơn Quý khách hàng/ Quý đối tác đã quan tâm đến Sản phẩm của chúng tôi.
Để việc download được nhanh chóng hơn, kính mong Quý khách điền các thông tin sau trước khi tải về.