MÁY IN RUY BĂNG LINX TT10

Máy in ruy băng (Máy in chuyển nhiệt) Linx TTO dùng để in code trực tiếp trên màng phim của máy đóng gói, in nhãn hay in trên bao bì sản phẩm. Linx cung cấp giải pháp thiết bị nhằm nâng cao công suất và tối ưu hiệu quả sản xuất cho Quý khách hàng.

Đặc tính kỹ thuật:

    • Độ rộng của ruy băng: từ 55mm đến 110mm
    • Chiều dài tối đa của ruy băng: 700m
    • Tốc độ in: 800mm/s
    • Đầu in: Rộng 110mm, độ phân giải 300 dpi.
    • Tiết diện vùng in: 107mm (R) x 200mm (D)
    • Màn hình LCD cảm ứng màu
  •  

GIỚI THIỆU MÁY IN RUY BĂNG LINX

LỢI ÍCH MÁY IN RUY BĂNG LINX

NÂNG CAO THỜI GIAN VẬN HÀNH DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT

    • Máy in Ruy băng Linx TTO series sử dụng động cơ mô tơ trong việc quấn chặt ruy băng để kiểm soát độ căng và giảm thiểu việc đứt ruy băng.
    • Thiết kế ruy băng theo dạng băng cassette đảm bảo việc thay  ruy băng nhanh chóng, đơn giản.
    • Giảm thiểu việc bảo trì và thay thế ruy băng giúp tăng thời gian sản xuất.
    • Linx TTO có ruy băng 1200m – độ dài tiêu chuẩn dài nhất trên thị trường hiện nay.

CHI PHÍ THẤP HƠN

    • Động cơ mô tơ 2 chiều dẫn động việc tháo và tua lại ống ruy băng, tạo ra nhiều chữ in hơn trên ruy băng và độ trống giữa 2 bản tin chỉ 1mm
    • Máy có 3 chế độ in tiết kiệm ruy băng, giảm thiểu chi phí vận hành một cách hiệu quả nhất.

DỄ DÀNG SỬ DỤNG – LINH HOẠT KHI IN BAO BÌ

    • Màn hình cảm ứng màu dễ sử dụng giúp giảm thiểu lỗi và việc vận hành không gặp trở ngại nào.
    • Giao diện sử dụng trực quan cho phép xem trước bản tin trước khi in.
    • Phần mềm thiết kế hình ảnh CLARiSOFT, hỗ trợ nhiều định dạng đồ họa: mã vạch (Barcodes EAN-8, EAN-13, UPC-A, UPC-E, Code 39, EAN128, Code 128, ITF, PDF417, Data Matrix, QR Code, RSS…

CỰC KỲ LINH HOẠT

    • Dễ dàng thay đổi giữa 2 kiểu in liên tục và gián đoạn, vận hành bên tay trái hoặc tay phải.
    • Lưu trữ nhiều bản tin và chuyển đổi nhanh chóng, in cho sản phẩm khác, nội dung khác mà không cần phải thiết lập lại thông số.

KÍCH THƯỚC

CÁC OPTION CỦA MÁY IN CHUYỂN NHIỆT LINX TTO

LINX TT3

    • Độ rộng của ruy băng: 22mm – 33mm
    • Chiều dài tối đa của ruy băng: 600m
    • Tốc độ in liên tục: 500mm/s
    • Đầu in: rộng 35mm, đôn phân giải 300 dpi
    • Tiết diện vùng in: 32mm (R) x 38mm (D)

LINX TT5

    • Độ rộng của ruy băng: 20mm – 55mm
    • Chiều dài tối đa của ruy băng: 1200m
    • Tốc độ in liên tục: 1000mm/s
    • Đầu in: rộng 55mm, độ phân giải 300 dpi.
    • Tiết diện vùng in: 53mm (R) x 135mm (D)

LINX TT500

    • Độ rộng của Ruy băng: từ 20mm đến 33mm
    • Chiều dài tối đa của Ruy băng: từ 700m
    • Tốc độ in: từ 40mm/s đến 500mm/s
    • Đầu in: 32mm, độ phân giải 200 dpi.

LINX TT750

    • Độ rộng của Ruy băng: từ 20mm đến 55mm
    • Chiều dài tối đa của Ruy băng: 1200m
    • Tốc độ in: từ 40mm/s đến 750mm/s
    • Đầu in: 32mm – 53mm, độ phân giải 300 dpi

LINX TT1000

    • Độ rộng của Ruy băng: từ 55mm đến 110mm
    • Chiều dài tối đa của Ruy băng: 1200m
    • Tốc độ in: 1000mm/s
    • Đầu in: 53mm – 107mm, độ phân giải 300 dpi.

CẦN TƯ VẤN GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN SẢN PHẨM TOÀN DIỆN VÀ UY TÍN?

Thông số thiết bị tùy biến theo đa dạng các nhu cầu sản phẩm của Quý khách hàng, để được tư vấn dòng máy phù hợp và chính xác với nhu cầu, xin vui lòng liên hệ với V.M.S: